Đặc điểm nổi bật: Cường độ nén cao, ổn định, R28>35MPa phù hợp TCVN 6260:2020; màu sắc ghi xám. Ứng dụng: Nhà và Công trình dân dụng;
Kết quả thử nghiệm: PCB30
| TT | HẠNG MỤC THÍ NGHIỆM (Items) | ĐƠN VỊ (Units) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (Test Method) | TIÊU CHUẨN (Spec.limit) | KẾT QUẢ (Test Resuls) |
| 1 | GIỚI HẠN BỀN NÉN (Compressive strength)
| N/mm2 | TCVN 6016:2011 | ≥14 | 24.5 |
| 2 | THỜI GIAN ĐÔNG KẾT (Time of setting):
| Phút | TCVN 6017:2015 | ≥45 | 175 |
| 3 | ĐỘ NGHIỀN MỊN (Fineness test)
| % | TCVN 13605:2023 | – | 1.25 |
| 4 | ĐỘ ỔN ĐỊNH THỂ TÍCH, phương pháp Le Chatelier (Soundness) | mm | TCVN 6017:2015 | ≤10 | 0.85 |
| 5 | THÀNH PHẦN HÓA (Chemical composition) | ||||
| Hàm lượng SO3 (Sulfur trioxide content), max | % | TCVN 141:2023 | ≤3,5 | 1.70 | |
| Hàm lượng MKN (Loss on ignition), max | % | TCVN 141:2023 | ≤10 | 8.50 | |
| 6 | ĐỘ NỞ AUTOCLAVE, %, max | % | TCVN 8877:2011 | 0.8 | 0.03 |
BẢO QUẢN
- Nền kho phải cao, khô thoáng, chống ẩm ướt
- Không xếp trực tiếp xuống nền, không xếp chồng quá 10 bao lên nhau và xếp cách tường tối thiểu 20cm.
LƯU Ý TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG
- Dùng cát, đá và nước sạch, không nhiễm mặn,
- Trộn khô xi măng với cát, đá cho đều trước khi trộn nước
- Dùng hết hỗn hợp đã trộn trong vòng 2h, khi đổ bê tông phải đầm chắc
- Che mưa trong 10 giờ đầu, sau đó dưỡng ẩm trong 7 ngày tiếp theo.
- Nhiệt độ bảo dưỡng bê tông từ 10-350C.





